Hạt bi gốm dùng để phun bi AZB210 theo tiêu chuẩn SAE AMS 2431
Tên sản phẩm: Hạt bi gốm dùng để phun bi AZB 210
Tên khác: Hạt bi gốm, Cát gốm, Hạt silicat Zirconium, Vi cầu silicat Zirconium
Tiêu chuẩn: SAE AMS 2431-7 /1
Mã HS: 3824999999
Hạt bi gốm AZB210 là hạt gốm gốc zirconium oxide. Sản phẩm đặc biệt thích hợp cho việc phun bi các chi tiết máy bay và hàng không vũ trụ, tạo hình dạng cụ thể. Hạt bi gốm có thể cải thiện độ bền của các chi tiết hàng không vũ trụ bằng cách loại bỏ ứng suất trước của các bộ phận hàng không vũ trụ và định hình biên dạng. Nó cũng có thể cải thiện khả năng chống mỏi và do đó tăng cường độ bền cơ học.
Chỉ số kỹ thuật của hạt gốm dùng để phun bi AZB210 theo tiêu chuẩn SAE AMS 2431 :
Thành phần hóa học (%) | ||||
Mục | Giá trị chuẩn | Giá trị đo được | ||
ZrO2+Y2O3 | 60-70 | 65,14 | ||
SiO2 | 28-33 | 28,75 | ||
Al2O3 | Tối đa 10 | 6.01 | ||
Fe2O3 | Tối đa 0,06 | 0,04 | ||
TiO2 | Tối đa 0,20 | 0,11 | ||
Hiệu suất thể chất | ||||
Mục | Giá trị chuẩn | Giá trị đo được | ||
Kích thước hạt | +0,5mm <0,5% 0,425-0,50<5% 0,30-0,425>81,5% 0,25-0,30<10% -0,25mm<3% | 0% 0,10% 94,27% 5,3% 0,33% | ||
Trọng lượng riêng | 3,6-3,95 g/cm3 | 3,83 g/cm3 | ||
Độ cứng Vickers | 643-785 HV | 712 HV | ||
Hạt có độ cầu ≥0,8 | ≥90% | 94% |
Đặc điểm của hạt bi gốm dùng để phun bi AZB210 theo tiêu chuẩn SAE AMS 2431:
- Độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
- Độ cứng và mật độ rất cao. Hạt gốm có độ cứng cao, với độ cứng Vickers (độ cứng vi mô) là 700hv và độ cứng Rockwell là 60hrc.
- Không bụi, khả năng chống mài mòn cao. Độ bền cao giúp hạt gốm khó bị vỡ trong quá trình bắn.
- Hiệu ứng phun cát: Độ hoàn thiện bề mặt cao. Sử dụng phương pháp phun cát gốm có thể đạt được độ sáng bóng mịn màng như satin.
- Hiệu suất phun cát cao. Nhờ đó, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Độ tròn tốt và hình cầu.
Thông số kỹ thuật:
Đặc điểm kỹ thuật | Đường kính | Tỷ lệ giữ lại sàng | Tỷ lệ phần trăm hạt hình cầu ≥ 0,8 |
Z100 | >0,180 mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,150-0,180 mm | 0-5% | ||
0,106-0,150 mm | 0-81,5% | ||
0,063-0,106 mm | 0-10% | ||
<0,063 mm | 0-3% | ||
Z150 | >0,250 mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,212-0,250 mm | 0-5% | ||
0,150-0,212 mm | 0-81,5% | ||
0,125-0,150 mm | 0-10% | ||
<0,125 mm | 0-3% | ||
Z210 | >0,355 mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,300-0,355 mm | 0-5% | ||
0,212-0,300 mm | 0-81,5% | ||
0,180-0,212 mm | 0-10% | ||
<0,180 mm | 0-3% | ||
Z300 | >0,500 mm | 0-0,5% | ≥70% |
0,425-0,500 mm | 0-5% | ||
0,300-0,425 mm | 0-81,5% | ||
0,250-0,300 mm | 0-10% | ||
<0,250 mm | 0-3% | ||
Z425 | >0,710 mm | 0-0,5% | ≥70% |
0,600-0,710 mm | 0-5% | ||
0,425-0,600 mm | 0-81,5% | ||
0,300-0,425 mm | 0-10% | ||
<0,300 mm | 0-3% | ||
Z600 | >1.000 mm | 0-0,5% | ≥65% |
0,850-1,000 mm | 0-5% | ||
0,600-0,850 mm | 0-81,5% | ||
0,425-0,600 mm | 0-10% | ||
<0,425 mm | 0-3% | ||
Z850 | >1.400 mm | 0-0,5% | ≥65% |
1.180-1.400 mm | 0-5% | ||
0,850-1,180 mm | 0-81,5% | ||
0,710-0,850 mm | 0-10% | ||
<0,710 mm | 0-3% |
*Có sẵn các kích thước tùy chỉnh khác.
Ứng dụng:
- Dùng để phun bi tạo hình cánh đuôi ngang và dọc của máy bay, và gia cố các bộ phận kết cấu vỏ thân máy bay bằng phương pháp phun bi. Cải thiện tuổi thọ chịu mỏi của các bộ phận.
- Dùng để gia cường bề mặt cánh quạt đơn tinh thể chịu nhiệt độ cao và tải trọng lớn, ngăn chặn hiệu quả sự lan truyền của các vết nứt nhỏ và ăn mòn rỗ trên bề mặt cánh quạt. Có thể cải thiện tuổi thọ chịu mỏi của cánh quạt động cơ máy bay hơn 20%.
- Dùng cho máy bay để gia cố bánh đáp bằng phương pháp phun bi thép cường độ cao, cải thiện hiệu quả độ cứng bề mặt và ứng suất nén dư của bánh đáp. Ngoài ra, sản phẩm còn thích hợp cho phương pháp phun bi thứ cấp để giảm độ nhám bề mặt bánh đáp.
Các gói:
Reviews
There are no reviews yet.