Hạt gốm 0,25-0,5mm Z300 dùng cho máy bay
Hạt gốm Z300 0,25-0,5mm dùng để phun bi máy bay là loại vật liệu phun bi chuyên dụng được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, đặc biệt là các bộ phận máy bay. Nó được làm từ oxit zirconi (ZrO₂), một vật liệu gốm hiệu suất cao được biết đến với độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn đặc biệt.
Hạt gốm Z300 dùng cho phun bi máy bay Tuân thủ SAE AMS 2431 (Phun bi, Tự động, Zirconium Oxide Media). Tăng cường khả năng chống mỏi ở các bộ phận quan trọng như cánh tua bin, bánh đáp và thanh giằng cánh.
Đặc điểm của hạt gốm Z300 0,25-0,5mm dùng cho phun bi máy bay:
- Độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
- Độ cứng và mật độ rất cao. Hạt gốm có độ cứng cao, với độ cứng Vickers (độ cứng vi mô) là 700hv và độ cứng Rockwell là 60hrc.
- Không bụi, khả năng chống mài mòn cao. Độ bền cao giúp hạt gốm khó bị vỡ trong quá trình bắn.
- Hiệu ứng phun cát: độ hoàn thiện bề mặt cao. Sử dụng phun cát gốm có thể đạt được độ sáng bóng mịn màng của bề mặt satin.
- Hiệu suất phun cát cao. Do đó, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Độ tròn tốt và hình cầu.
Thành phần hóa học của hạt gốm Z300 0,25-0,5mm dùng để phun bi máy bay:
Hóa chất | Giá trị điển hình(%) | Phạm vi giá trị(%) |
ZrO2 | 63,80 | 60-70 |
SiO2 | 26,82 | 28-33 |
AL2O3 | 9.08 | Tối đa 10 |
Fe2O3 | 0,03 | Tối đa 0,1 |
TiO2 | 0,24 | Tối đa 0,4% |
Chỉ số vật lý của Zirconium silicate micro-ball Z300 Z425 Z600 Z850 dùng cho phun bi :
Độ cứng Mohs | 7.0 |
Độ cứng Vickers/Độ cứng Rockwell | 700HV/60HRC |
Trọng lượng riêng | 3,85g/cm3 |
Mật độ khối | 2,2-2,3g/cm3 |
Đặc điểm kỹ thuật:
Đặc điểm kỹ thuật | Đường kính | Tỷ lệ giữ lại sàng | Tỷ lệ phần trăm hạt hình cầu ≥ 0,8 |
Z100 | >0,180mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,150-0,180mm | 0-5% | ||
0,106-0,150mm | 0-81,5% | ||
0,063-0,106mm | 0-10% | ||
<0,063mm | 0-3% | ||
Z150 | >0,250mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,212-0,250mm | 0-5% | ||
0,150-0,212mm | 0-81,5% | ||
0,125-0,150mm | 0-10% | ||
<0,125mm | 0-3% | ||
Z210 | >0,355mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,300-0,355mm | 0-5% | ||
0,212-0,300mm | 0-81,5% | ||
0,180-0,212mm | 0-10% | ||
<0,180mm | 0-3% | ||
Z300 | >0,500mm | 0-0,5% | ≥70% |
0,425-0,500mm | 0-5% | ||
0,300-0,425mm | 0-81,5% | ||
0,250-0,300mm | 0-10% | ||
<0,250mm | 0-3% | ||
Z425 | >0,710mm | 0-0,5% | ≥70% |
0,600-0,710mm | 0-5% | ||
0,425-0,600mm | 0-81,5% | ||
0,300-0,425mm | 0-10% | ||
<0,300mm | 0-3% | ||
Z600 | >1.000mm | 0-0,5% | ≥65% |
0,850-1,000mm | 0-5% | ||
0,600-0,850mm | 0-81,5% | ||
0,425-0,600mm | 0-10% | ||
<0,425mm | 0-3% | ||
Z850 | >1.400mm | 0-0,5% | ≥65% |
1.180-1.400mm | 0-5% | ||
0,850-1,180mm | 0-81,5% | ||
0,710-0,850mm | 0-10% | ||
<0,710mm | 0-3% |
*Có sẵn các kích thước tùy chỉnh khác.
Ứng dụng:
- Dùng để phun bi tạo hình cánh đuôi ngang và dọc của máy bay, và gia cố các thành phần cấu trúc vỏ thân máy bay bằng phun bi. Cải thiện tuổi thọ chịu mỏi của các bộ phận
- Dùng để gia cố bề mặt cánh quạt đơn tinh thể chịu nhiệt độ cao, chịu tải trọng lớn, ngăn chặn hiệu quả sự lan truyền của các vết nứt nhỏ và ăn mòn rỗ trên bề mặt cánh quạt. Có thể cải thiện tuổi thọ chống mỏi của cánh quạt động cơ máy bay hơn 20%
- Dùng cho máy bay để gia cố bánh đáp bằng phương pháp phun bi thép cường độ cao, cải thiện hiệu quả độ cứng bề mặt và ứng suất nén còn lại của bánh đáp. Ngoài ra, thích hợp để phun bi thứ cấp để giảm độ nhám bề mặt của bánh đáp.
Các gói:
Reviews
There are no reviews yet.