Zirconium silicate micro-ball Z300 Z425 Z600 Z850 cho phun bi
Hạt bi siêu nhỏ Zirconium silicate Z300 Z425 Z600 Z850 đặc biệt dùng cho phun bi trong ngành công nghiệp hàng không và máy bay . Nó có thể tạo hình cánh máy bay bằng hơi nước phun gốm. Các hạt siêu nhỏ Zirconium silicate có thể cải thiện độ bền của các bộ phận hàng không bằng cách loại bỏ ứng suất trước của các bộ phận hàng không và tạo hình dạng. Nó cũng có thể cải thiện khả năng chống mỏi và do đó là độ bền cơ học.
Đặc điểm của hạt bi siêu nhỏ Zirconium silicate Z300 Z425 Z600 Z850 dùng cho phun bi:
- Độ bền cao và khả năng chống mài mòn.
- Độ cứng và mật độ rất cao. Hạt gốm có độ cứng cao, với độ cứng Vickers (độ cứng vi mô) là 700hv và độ cứng Rockwell là 60hrc.
- Không bụi, khả năng chống mài mòn cao và độ bền cao giúp hạt gốm khó bị vỡ trong quá trình bắn.
- Hiệu ứng phun cát: độ hoàn thiện bề mặt cao. Sử dụng phun cát gốm có thể đạt được độ sáng bóng mịn màng của bề mặt satin.
- Hiệu quả phun cát cao và tuổi thọ dài
- Độ tròn tốt và hình cầu.
Thành phần hóa học của hạt bi siêu nhỏ Zirconium silicate Z300 Z425 Z600 Z850 dùng cho phun bi:
Hóa chất | Giá trị điển hình(%) | Phạm vi giá trị(%) |
ZrO2 | 63,80 | 60-70 |
SiO2 | 26,82 | 28-33 |
AL2O3 | 9.08 | Tối đa 10 |
Fe2O3 | 0,03 | Tối đa 0,1 |
TiO2 | 0,24 | Tối đa 0,4% |
Chỉ số vật lý của Zirconium silicate micro-ball Z300 Z425 Z600 Z850 dùng cho phun bi:
Độ cứng Mohs | 7.0 |
Độ cứng Vickers/Độ cứng Rockwell | 700HV/60HRC |
Trọng lượng riêng | 3,85g/cm3 |
Mật độ khối | 2,2-2,3g/cm3 |
Đặc điểm kỹ thuật:
Đặc điểm kỹ thuật | Đường kính | Tỷ lệ giữ lại sàng | Tỷ lệ phần trăm hạt hình cầu ≥ 0,8 |
Z100 | >0,180mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,150-0,180mm | 0-5% | ||
0,106-0,150mm | 0-81,5% | ||
0,063-0,106mm | 0-10% | ||
<0,063mm | 0-3% | ||
Z150 | >0,250mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,212-0,250mm | 0-5% | ||
0,150-0,212mm | 0-81,5% | ||
0,125-0,150mm | 0-10% | ||
<0,125mm | 0-3% | ||
Z210 | >0,355mm | 0-0,5% | ≥80% |
0,300-0,355mm | 0-5% | ||
0,212-0,300mm | 0-81,5% | ||
0,180-0,212mm | 0-10% | ||
<0,180mm | 0-3% | ||
Z300 | >0,500mm | 0-0,5% | ≥70% |
0,425-0,500mm | 0-5% | ||
0,300-0,425mm | 0-81,5% | ||
0,250-0,300mm | 0-10% | ||
<0,250mm | 0-3% | ||
Z425 | >0,710mm | 0-0,5% | ≥70% |
0,600-0,710mm | 0-5% | ||
0,425-0,600mm | 0-81,5% | ||
0,300-0,425mm | 0-10% | ||
<0,300mm | 0-3% | ||
Z600 | >1.000mm | 0-0,5% | ≥65% |
0,850-1,000mm | 0-5% | ||
0,600-0,850mm | 0-81,5% | ||
0,425-0,600mm | 0-10% | ||
<0,425mm | 0-3% | ||
Z850 | >1.400mm | 0-0,5% | ≥65% |
1.180-1.400mm | 0-5% | ||
0,850-1,180mm | 0-81,5% | ||
0,710-0,850mm | 0-10% | ||
<0,710mm | 0-3% |
*Có sẵn các kích thước tùy chỉnh khác.
Ứng dụng của hạt bi siêu nhỏ Zirconium silicate Z300 Z425 Z600 Z850 trong phun bi:
- Được sử dụng để phun bi định hình cánh đuôi ngang và dọc của máy bay và gia cố các thành phần cấu trúc vỏ thân máy bay bằng phương pháp phun bi. Cải thiện tuổi thọ chịu mỏi của các bộ phận
- Dùng để gia cố bề mặt cánh quạt đơn tinh thể chịu nhiệt độ cao, chịu tải trọng lớn, ngăn chặn hiệu quả sự lan truyền của các vết nứt nhỏ và ăn mòn rỗ trên bề mặt cánh quạt. Có thể cải thiện tuổi thọ chống mỏi của cánh quạt động cơ máy bay hơn 20%
- Dùng cho máy bay để gia cố bánh đáp bằng phương pháp phun bi thép cường độ cao, cải thiện hiệu quả độ cứng bề mặt và ứng suất nén còn lại của bánh đáp. Thường dùng để phun bi thứ cấp để giảm độ nhám bề mặt của bánh đáp.
Reviews
There are no reviews yet.